Mbps là gì? MBps là gì? So sánh đơn vị tốc độ mạng MB/s và Mb/s

MbpsMBps đều là đơn vị được sử dụng để đo tốc độ mạng Internet theo đơn vị giây, các chữ cái viết tắt đều giống nhau, vậy sự khác nhau giữa Mbps và MBps là gì?

1. Sự Khác Nhau Giữa Mbps & MBps

Mbps – viết tắt của từ tiếng Anh Megabits per second, có nghĩa là Megabit/giây (kí hiệu Mb/s). Megabit (Mb) được sử dụng khi nói đến tốc độ upload & download để kiểm tra tốc độ mạng Internet.

Mbps là gì? MBps là gì? So sánh đơn vị tốc độ mạng MB/s và Mb/s

Mbps là gì? MBps là gì? So sánh tốc độ mạng internet

MBps – viết tắt của từ tiếng Anh Megabytes per second, có nghĩa là Megabyte/giây (ký hiệu MB/s). Megabyte (MB) được sử dụng khi nhắc đến kích thước file hay lượng dữ liệu truyền đi. Trong đó, 1 MB bằng 8 Mb.

Mbps và MBps đều là những đơn vị dữ liệu được sử dụng khi bạn tải một file từ Internet về máy hoặc truyền dữ liệu từ thiết bị này sang thiết bị khác. Chúng hiển thị tốc độ truyền dẫn dữ liệu.

Tốc độ kết nối mạng sẽ hiển thị bằng Mbps, còn dung lượng file hay dữ liệu truyền sẽ được tính bằng MBps, bởi vì thực tế các file thường có dung lượng lớn hơn rất nhiều Mb. Một số kiểu file như PDF hay DOC chỉ khoảng vài MB, nhưng phim HD hay video thời gian dài có thể lên đến vài GB (1GB = 1024MB).

2. Lựa Chọn Tốc Độ Mbps Theo Nhu Cầu

Mbps là gì? MBps là gì? So sánh đơn vị tốc độ mạng MB/s và Mb/s

Mbps là gì? MBps là gì? So sánh đơn vị tốc độ mạng internet MB/s và Mb/s Như chúng ta đều biết, tốc độ Internet càng nhanh sẽ giúp bạn tải dữ liệu càng nhanh, làm nhiều thứ cùng lúc mà không lo ảnh hưởng đến chất lượng video.

Tuy nhiên, tốc độ Internet bạn cần lại phù thuộc và nhu cầu sử dụng của bạn. Người cần tải về máy nhiều video HD hay chia sẻ ảnh có độ phân giải cao lên mạng sẽ cần tốc độ Mbps lớn hơn so với người chỉ cần lướt Facebook hay gửi email.

Tốc độ Internet phổ biến nhất hiện nay là khoảng 5-10 Mbps, được hầu hết các gia đình sử dụng để xem gameshow, phim trên máy tính và TV, đảm bảo đường truyền ổn định cho hầu hết các hoạt động trực tuyến hàng ngày.

Tham khảo : Cáp mạng CAT6 là gì? Sự khác nhau giữa Cat6 và cáp CAT5e?

Tuy nhiên, số người sử dụng càng nhiều, tốc độ mạng sẽ càng chậm. Để kiểm tra tốc độ mạng tại nơi làm việc, nhà ở, các bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến như Speedtest.net ..

Tốc độ Internet cao nhất hiện nay là 10-15Mbps, được gọi là mạng cáp quang, cho phép người dùng thoải mái lướt web, xem phim trực tuyến, download dữ liệu nhanh, gọi video call cho bạn bè, người thân mà không lo mạng giật, lag.

Ngoài ra, chỉ cần tốc độ 4-6 Mbps, bạn đã có thể phát nội dung video trực tuyến độ phân giải SD, gửi mail nhanh chóng hoặc chia sẻ file dung lượng vừa và nhỏ. Tuy nhiên, khó mà chơi game được ở tốc độ này. Với tốc độ 1-4 Mbps, để sử dụng ổn định các ứng dụng cơ bản sẽ hạn chế từ 1-2 người dùng.

Update thêm về Mbps

Mbps và MBps khác nhau không ?

Bạn đừng nhầm lẫn giữa hai đơn vị là Mbps so với MBps nhé, nó khác nhau rất lớn đó nhé.MBps là viết tắt của megabyte mỗi giây với hậu tố là byte là một đơn vị đo lường cho kích thước tệp hay lượng dữ liệu được truyền đi và ngược lại Mbps là đại diện cho bit của kết nối mạng.

Bit và byte không cùng kích thước nên 1 bit không bằng 1 byte vì vậy Mbps và MBps không thể thay thế cho nhau.Cụ thể mỗi byte sẽ chưa 8 bit bạn hãy xem công thức chuyển đổi sau:

  • 1 megabyte (MB) = 8 megabit (Mb)
  • 1 Mbps = 0.125 MB/s
  • 1 gigabyte (GB) = 1.000 megabyte (MB)

Một số loại file chẳng hạn như tài liệu văn bản và tệp PDF có thể chỉ nặng vài MB. Nhưng để tải xuống một bộ phim Full HD có thể dễ dàng mất đến vài GB.

Bạn cần bao nhiêu Mbps ?

Rõ ràng, tốc độ internet của bạn càng nhanh thì càng tốt. Nhưng tốc độ bạn cần bao nhiêu tùy thuộc vào loại sử dụng của bạn. Những người thường xuyên download dữ liệu, video nặng hoặc tải lên video, hình ảnh có độ phân giải cao sẽ cần nhiều Mbps hơn người chỉ muốn lướt Facebook, đọc tin tức hay gửi email.

Xem thêm : Chuông cửa có hình là gì ? Tìm hiểu về hệ thống chuông cửa màn hình.

Hầu hết các nhà viễn thông hiện tại đề cung cấp các gói cước internet tối thiểu là 15Mbps với công nghệ đường truyền cáp quang so với trước kia sử dụng công nghệ ADSL (cáp đồng) chỉ cho băng thông tối thiệu là 3Mbps.
Các tốc độ phổ biến nhất của tốc độ Mbps mà các nhà mạng cung cấp là:

  • 8 Mbps
  • 16 Mbps
  • 32 Mbps
  • 50 Mbps
  • 100 Mbps

Nhưng hãy nhớ rằng càng có nhiều người sử dụng mạng của bạn thì tốc độ chạy càng chậm, vì nó được chia cho nhiều người dùng internet. Vì vậy, nếu bạn là thành viên của một gia đình nhiều người hay các công ty thì bạn phải chọn gói cước có tốc độ cao hơn.

Hoạt động Tốc độ tối thiểu cần thiết
Đọc tin tức, gửi email, lướt Facebook 1Mbps
Nghe nhạc trực tuyến <0.5Mbps
Xem video độ nét tiêu chuẩn 3 – 4 Mbps
Xem video độ phân giải cao (>= Ful HD) 5 – 8 Mbps
Chơi game trực tuyến 4Mbps
Gọi video 6 Mbps

Mbps ảnh hưởng gì đến tốc độ mạng internet

MBps la gi
Mbps là gì? MBps là gì? So sánh đơn vị tốc độ mạng MB/s và Mb/s 12

Hãy nghĩ về nó như việc bạn đi đổ đầy bình xăng của xe bạn vậy.Mục tiêu của bạn là đổ đầy bình xăng, nhưng máy bơm xăng chỉ có thể bơm với tốc độ nhất định chẳng hạn 1ml/10 giây vì vậy cần có thời gian để đợi xăng đầy.

Internet hoạt động theo cách tương tự, chỉ một lượng megabit nhất định sẽ được tải xuống máy tính của bạn mỗi giây tùy theo gói cước dịch vụ bạn sử dụng vậy nên bạn phải mất thời gian để tải lên hoặc tải xuống nội dung nào đó.

Xem thêm : Cáp đồng trục là gì? Loại cáp đồng trục nào tốt nhất ?

Tốc độ internet của bạn càng chậm, (còn gọi là bạn càng có ít megabit mỗi giây), bạn sẽ càng mất nhiều thời gian để tải xuống một thứ gì đó thậm chí khi xem phim bạn phải đợi thời gian đệm vì nó không đạt được tốc độ tối thiểu như đã đề cập phía trên. Điều ngược lại nếu gói cước internet bạn càng có nhiều Mbps hơn thì bạn tốn ít thời gian chờ đợi để tải xuống hơn.

Thời gian tải xuống các tập tin

Dưới đây là bảng thời gian tải xuống được ước tính dựa trên kích thức tệp thời tốc độ mạng, có thể không đúng hoàn trên thực tiễn vì tốc độ mạng sẽ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa.

Tệp phương tiện phổ biến Thời gian tải xuống trung bình (s = giây, m = phút, h = giờ)
Loại tệp Kích thước tệp ước tính 0.5 Mbps 3 Mbps 6 Mbps 10 Mb / giây 18 Mb / giây 25 Mbps 35 Mbps 50 Mbps
Trang web 1 MB 16 giây 3 giây 1 giây 1 giây 1 giây 1 giây 1 giây 1 giây
Sách điện tử 3 MB 48 giây 8 giây 4 giây 2,5 giây 1,5 giây 1 giây 1 giây 1 giây
bài hát mp3 5 MB 80 giây 13 giây 7 giây 4 giây 2 giây 1,5 giây 1 giây 1 giây
Video 5 phút 20 MB 5 m 53 giây 27 giây 16 giây 9 giây 6,5 giây 5 giây 3 giây
Chương trình truyền hình 1 giờ 1 GB 4,5 h 44 m 22 m 14 m 7,5 m 5 m 4,5 m 2,5 m
Phim SD 2 GB 9 h 88 m 44 m 27 m 15 m 11 m 9 m 5 m
Phim 1080p 12 GB 53 h 9 h 4,5 h 2,5 h 1,5 giờ 1 h 46 m 32 m

Bảng chuyển đổi từ Mbps SANG MB/S

Megabit per second (Mbps) Megabyte per second (MBps)
1 Mbps 0.125 MB/s
2 Mbps 0.25 MB/s
3 Mbps 0.375 MB/s
4 Mbps 0.5 MB/s
5 Mbps 0.625 MB/s
6 Mbps 0.75 MB/s
7 Mbps 0.875 MB/s
8 Mbps 1 MB/s
9 Mbps 1.125 MB/s
10 Mbps 1.25 MB/s
11 Mbps 1.375 MB/s
12 Mbps 1.5 MB/s
13 Mbps 1.625 MB/s
14 Mbps 1.75 MB/s
15 Mbps 1.875 MB/s
16 Mbps 2 MB/s
17 Mbps 2.125 MB/s
18 Mbps 2.25 MB/s
19 Mbps 2.375 MB/s
20 Mbps 2.5 MB/s
21 Mbps 2.625 MB/s
22 Mbps 2.75 MB/s
23 Mbps 2.875 MB/s
24 Mbps 3 MB/s
25 Mbps 3.125 MB/s
26 Mbps 3.25 MB/s
27 Mbps 3.375 MB/s
28 Mbps 3.5 MB/s
29 Mbps 3.625 MB/s
30 Mbps 3.75 MB/s
31 Mbps 3.875 MB/s
32 Mbps 4 MB/s
33 Mbps 4.125 MB/s
34 Mbps 4.25 MB/s
35 Mbps 4.375 MB/s
36 Mbps 4.5 MB/s
37 Mbps 4.625 MB/s
38 Mbps 4.75 MB/s
39 Mbps 4.875 MB/s
40 Mbps 5 MB/s
41 Mbps 5.125 MB/s
42 Mbps 5.25 MB/s
43 Mbps 5.375 MB/s
44 Mbps 5.5 MB/s
45 Mbps 5.625 MB/s
46 Mbps 5.75 MB/s
47 Mbps 5.875 MB/s
48 Mbps 6 MB/s
49 Mbps 6.125 MB/s
50 Mbps 6.25 MB/s
51 Mbps 6.375 MB/s
52 Mbps 6.5 MB/s
53 Mbps 6.625 MB/s
54 Mbps 6.75 MB/s
55 Mbps 6.875 MB/s
56 Mbps 7 MB/s
57 Mbps 7.125 MB/s
58 Mbps 7.25 MB/s
59 Mbps 7.375 MB/s
60 Mbps 7.5 MB/s
61 Mbps 7.625 MB/s
62 Mbps 7.75 MB/s
63 Mbps 7.875 MB/s
64 Mbps 8 MB/s
65 Mbps 8.125 MB/s
66 Mbps 8.25 MB/s
67 Mbps 8.375 MB/s
68 Mbps 8.5 MB/s
69 Mbps 8.625 MB/s
70 Mbps 8.75 MB/s
71 Mbps 8.875 MB/s
72 Mbps 9 MB/s
73 Mbps 9.125 MB/s
74 Mbps 9.25 MB/s
75 Mbps 9.375 MB/s
76 Mbps 9.5 MB/s
77 Mbps 9.625 MB/s
78 Mbps 9.75 MB/s
79 Mbps 9.875 MB/s
80 Mbps 10 MB/s
81 Mbps 10.125 MB/s
82 Mbps 10.25 MB/s
83 Mbps 10.375 MB/s
84 Mbps 10.5 MB/s
85 Mbps 10.625 MB/s
86 Mbps 10.75 MB/s
87 Mbps 10.875 MB/s
88 Mbps 11 MB/s
89 Mbps 11.125 MB/s
90 Mbps 11.25 MB/s
91 Mbps 11.375 MB/s
92 Mbps 11.5 MB/s
93 Mbps 11.625 MB/s
94 Mbps 11.75 MB/s
95 Mbps 11.875 MB/s
96 Mbps 12 MB/s
97 Mbps 12.125 MB/s
98 Mbps 12.25 MB/s
99 Mbps 12.375 MB/s
100 Mbps 12.5 MB/s

Khi quyết định chọn nhà cung cấp Internet, hãy xem xét nhu cầu sử dụng của bạn để chọn lựa gói cước phù hợp, mỗi nhà mạng đều ghi rõ thông tin gói cước về tốc độ dowload, upload bao nhiêu Mbps để bạn lựa chọn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay

Facebook Chat

Zalo Chat