Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE mới nhất

Nội dung chính

Ống nhựa HDPE dùng để làm gì? có tác dụng gì?

Ống nhựa HDPE hay ống xoắn HDPE là dạng ống nhựa dạng xoắn ruột gà có tác dụng để bảo vệ các loại dây được đi bên trong nó như dây điện, dây mạng, dây cáp thông tin. Ống xoắn HDPE có đặc trưng là màu da cam, đường kính có thể từ 25mm đến 300mm.

Loại ống HDPE này được sử dụng rất rộng rãi ở các tuyến đường, khu công nghiệp, nhà xưởng, chắc hẳn ít nhất 1 lần bạn đã gặp ở đâu đó. Nếu ống nhựa HDPE trơn thường dùng với mục đích làm ống dẫn nước thì với ống nhựa HDPE gân xoắn lại được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: dẫn cáp viễn thông, cáp quang, cáp điện ngầm, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải của khu dân cư và khu công nghiệp cống betong, hệ thống cống dọc, cống vượt lên trên các trục lộ giao thông …

Hãy xem hình ảnh mô phỏng dưới đây để hiểu thêm về các công dụng tuyệt vời của ống luồn dây HDPE

Ong Nhua Hdpe Dung De Lam Gi

Đặc điểm của ống xoắn nhựa HDPE

HDPE viết tắt của từ Hight Density Poli Etilen .Đây là chất liệu được trùng phân từ poli Etilen (có tỉ trọng cao) trong áp suất tương đối thấp cùng các chất xúc tác như catalyts, crom/silic ….v ….Vật liệu này được sử dụng rất phổ biến trong sản xuất vật dụng bằng nhựa, túi ni lon, dụng cụ.

Ống nhựa xoắn HDPE sở hữu những đặc tính quý giá và ưu việt nhiều hơn hẳn so các loại ống nhựa thông thường khác.

Thi Cong Ong Hdpe
Thi công ống luồn dây HDPE

Ống nhựa HDPE có độ bền rất cao, chịu đựng được trong môi trường gồm có chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới các dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…

– Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhựa xoắn HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.

– Ngay cả ở nhiệt độ cực thấp dưới –40°C ống HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với các ống nhựa thông thường khác. Ống nhựa gân xoắn HDPE cũng chịu lửa rất tốt. Khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE gần như không bắt lửa, sản phẩm chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng. Nhiệt độ sản phẩm của nhựa HDPE vẫn còn khả năng hoạt động lên tới 327°C

Ống luồn dây HDPE có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng nhiều dưới loại tải cao

 

Ống gân xoắn HDPE nói chung là sản phẩm chuyên dụng tuyệt vời để bảo vệ hệ thống cáp điện, cáp viễn thông và các loại cáp thông tin khác chôn ngầm trong lòng đất.

Một số ảnh thực tế sản phẩm ống nhựa vân xoắn HDPE

Anh Size Be 21

Ong Xoan Hpde

Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE -ống luồn dây HDPE mới nhất

Tên Sản Phẩm Đường kính
ngoài ( D1 )
Đường kính
trong ( D2 )
Độ dày
thành ống
ĐVT
Mét
Đơn giá ( VNĐ/Mét ) Chiều dài
Mét / cuộn
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE Giá chưa VAT Có VAT
Ống Gân Xoắn HDPE 32/25 32 ± 2,0 25 ± 2,0 1,5 ± 0,30 12.800 14.080 200
Ống Gân Xoắn HDPE 40/30 40 ± 2,0 30 ± 2,0 1,5 ± 0,30 14.900 16.390 200
Ống Gân Xoắn HDPE 50/40 50 ± 2,0 40 ± 2,0 1,5 ± 0,30 21.400 23.540 200
Ống Gân Xoắn HDPE 65/50 65 ± 2,5 50 ± 2,5 1,7 ± 0,30 29.300 32.230 100
Ống Gân Xoắn HDPE 85/65 85 ± 2,5 65 ± 2,5 2,0 ± 0,30 42.500 46.750 100
Ống Gân Xoắn HDPE 105/80 105 ± 3,0 80 ± 3,5 2,1 ± 0,30 55.300 60.830 100
Ống Gân Xoắn HDPE 130/100 130 ± 4,0 100 ± 4,0 2,2 ± 0,40 78.100 85.910 100
Ống Gân Xoắn HDPE 160/125 160 ± 4,0 125 ± 4,0 2,4 ± 0,40 121.400 133.540 100
Ống Gân Xoắn HDPE 195/150 195 ± 4,0 150 ± 4,0 2,8 ± 0,40 165.800 182.380 50
Ống Gân Xoắn HDPE 230/175 230 ± 4,0 175 ± 4,0 3,5 ± 1,00 247.200 271.920 50
Ống Gân Xoắn HDPE 260/200 260 ± 4,0 200 ± 4,0 4,0 ± 1,50 295.500 325.050 50

>Độ dài cuộn tùy theo nhu cầu của KH (Tối đa 1000m/cuộn)

Bảng giá phụ kiện ống nhựa gân xoắn HDPE luồn dây cáp điện

Tên sản phẩm Đơn vị Đơn giá chưa VAT
(VNĐ)
Măng sông TFP 32/25 chiếc 10.560
Măng sông TFP 40/30 chiếc 9.680
Măng sông TFP 50/40 chiếc 11.330
Măng sông TFP 65/50 chiếc 16.830
Măng sông TFP 85/65 chiếc 25.960
Măng sông TFP 105/80 chiếc 28.270
Măng sông TFP 112/90 chiếc 29.700
Măng sông TFP 130/100 chiếc 34.100
Măng sông TFP 160/125 chiếc 45.100
Măng sông TFP 195/150 chiếc 51.920
Măng sông TFP 230/175 chiếc 81.070
Măng sông TFP 260/200 chiếc 108.790
Máng nối ốngTFP 65/50 bộ 19.800
Máng nối ốngTFP 85/65 bộ 40.700
Máng nối ống TFP 105/80 bộ 47.190
Máng nối ống TFP 130/100 bộ 71.060
Máng nối ống TFP 160/125 bộ 83.380
Máng nối ống TFP 195/150 bộ 109.340
Máng nối ống TFP 260/200 bộ 169.400
Đầu bịt ống TFP 40/30 chiếc 10.340
Đầu bịt ống TFP 50/40 chiếc 11.990
Đầu bịt ống TFP 65/50 chiếc 14.850
Đầu bịt ống TFP 85/65 chiếc 17.600
Đầu bịt ống TFP 105/80 chiếc 21.670
Đầu bịt ống TFP 130/100 chiếc 27.280
Đầu bịt ống TFP 160/125 chiếc 33.220
Đầu bịt ống TFP 195/150 chiếc 35.200
Đầu bịt ống TFP 260/200 chiếc 47.960
Côn thu TFP 105/80 về 65/50 chiếc 36.850
Côn thu TFP 130/100 về 65/50 chiếc 49.720
Côn thu TFP 130/100 về 105/80 chiếc 56.100
Côn thu TFP 160/125 về 130/100 chiếc 60.500
Mặt bích nhựa 65/50 chiếc 108.680
Mặt bích nhựa 85/65 chiếc 124.520
Mặt bích nhựa 105/80 chiếc 142.890
Mặt bích nhựa 130/100 chiếc 183.040
Mặt bích nhựa 160/125 chiếc 225.500
Mặt bích nhựa 195/150 chiếc 270.930
Nút cao su chống thấm 40/30 chiếc 11.000
Nút cao su chống thấm 50/40 chiếc 17.710
Nút cao su chống thấm 65/50 chiếc 38.280
Nút cao su chống thấm 85/65 chiếc 52.800
Nút cao su chống thấm 105/80 chiếc 72.600
Nút cao su chống thấm 130/100 chiếc 137.500
Nút cao su chống thấm 160/125 chiếc 192.500
Nút cao su chống thấm 195/150 chiếc 302.500
Nút cao su chống thấm 230/175 chiếc 660.000
Nút cao su chống thấm 260/200 chiếc 671.550
Nút loe không nắp 40/30 chiếc 14.960
Nút loe không nắp 50/40 chiếc 18.480
Nút loe không nắp 65/50 chiếc 28.050
Nút loe không nắp 85/65 chiếc 29.590
Nút loe không nắp 105/80 chiếc 41.470
Nút loe không nắp 130/100 chiếc 48.840
Nút loe không nắp 160/125 chiếc 63.250
Nút loe không nắp 195/150 chiếc 69.520
Nút loe không nắp 260/200 chiếc 181.610
Cao su non 50mm x 2.2m cuộn 28.314
Băng cao su lưu hóa 40mm x 9m cuộn 83.369
Băng cao su lưu hóa 40mm x 5m cuộn 48.279
Băng keo chịu nước PVC 40mm x 10m x 0.15mm cuộn 19.965
Băng keo chịu nước PVC 40mm x 10m x 0.18mm cuộn 21.538
Băng keo chịu nước PVC 80mm x 10m cuộn 42.471

Ghi chú :

Báo giá ống nhựa gân xoắn HPDE trên chưa bao gồm Vat và chi phí vận chuyển.

Quý khách hàng là đại lý, công ty thương mại vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt nhất. Xin cảm ơn!

Trên đây là bảng báo giá chi tiết sản ống nhựa gân xoắn HDPE và phụ kiện khác liên quan. Công ty Bảo Phong chuyên phân phối các sản phẩm thiết bị mạng, vật tư điện nhẹ chính hãng, uy tín với đầy đủ giấy tờ CO, CQ cần thiết.

Để biết thêm chương trình khuyến mãi và các thông tin khác vui lòng liên hệ :


Hỗ trợ về giải pháp – kỹ thuật quý khách vui lòng liên hệ: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Bảo Phong Giải pháp toàn diện về Hệ thống An ninh - Thiết bị mạng WIFI - Kiểm soát ra vào - Máy chấm công - Hội nghị truyền hình Địa chỉ: Số 107 Trần Phú, TP Huế Điện thoại: 0234.3.938.156 - 0961.554.545 Website: baophong.vn - huecamera.com Email: info@baophong.vn Facebook: fb.com/congtybaophong

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay

Facebook Chat

Zalo Chat